1 Ngoại đụng từ2 phản nghĩa Baisser, descendre, poser; incliner, pencher; asseoir, coucher. Continuer; laisser, maintenir.3 Nội hễ từ4 Danh từ giống đực
Ngoại động từ
Giơ lên, gửi lên, nâng lên, nhấc lên, ngửng lên; dựng lênLever le brasgiơ tay lênLever un poidsnhắc vật nặng lênLever un maladeđỡ người gầy dậy bỏ đi, bóc, nhổ, giảiLever les scellésbóc niêmLever l"ancrenhổ neoLever le siègegiải vây; (nghĩa bóng) cun cút điLever les difficultésđạp bằng trở ngại Bế mạcLever la séancebế mạc buổi họp Thu, lấy đi; tiến công điLever les impôtsthu thuếLever les lettreslấy thư điLever un rosierđánh cây hồng đi (thông tục) cám dỗLever une femmecám dỗ một người bọn bà (đánh bài) (đánh cờ) vơ (bài) (quân sự) tuyểnLever une arméetuyển một đạo quân VẽLever une cartevẽ một bạn dạng đồ (đường sắt) tháo túa (đầu máy nhằm sữa chữa định kỳ) (từ cũ; nghĩa cũ) giảm lấy, xẻoLever une cuisse de pouletxẻo một đùi gàLever trois mètres sur une pièce d"étoffecắt lấy tía mét tại một tấm vải làm phản nghĩa Baisser, descendre, poser; incliner, pencher; asseoir, coucher. Continuer; laisser, maintenir.
Lever bannière (sử học) cắn cờ hotline đầu quân (thời phong kiến)lever la toile lever le rideaumở màn (sân khấu)lever le coeurlàm đến ghê tởmlever le cri(sử học) thông báo (thời phong kiến)lever le masquelột mặt nạlever le pied(thân mật) chuồn đi, lủi đilever les épaulesnhún vai (tỏ ý khinh bỉ)lever les yeux lever le regardngước nhìnlever les yeux surngấp nghélever le voilekhám phá ra; vạch nai lưng rane pas lever les yeux dekhông tách mắt; cắm cúi Nội rượu cồn từ
Nhú lênLe riz a levélúa sẽ nhú lên DậyLa pâte a levébột vẫn dậyfaire leverlàm nổi dậy, khơi lên, khêu gợile coeur lui lèvenó bi đát nôn, nó lợm giọnglever du nez(hàng hải) bồng bềnh dữ dội Danh từ kiểu như đực
Sự ngủ dậy, dịp thức dậyA son leverlúc nó thức dậy lúc mọcAu lever du soleillúc khía cạnh trời mọc Sự đo vẽ, bạn dạng đo vẽlever de rideau(sân khấu) thời gian mở màn; máu mục tiên phong